Tổng số: 19 từ

Mức độ thông dụng và quan trọng của từ được hiển thị bởi dầu 2 sao (☆☆) và 1 sao (☆). Các cụm từ không được đánh dấu sao có thể được dùng để tham khảo thêm.

  • んかないふ

    安価な政府

    chính phủ ít can thiệp

  • おきないふ

    大きな政府

    chinh phủ can thiệp vào kinh tế

  • んぜんこよう

    完全雇用

    toàn dụng nhân lực

  • いしゃせいさんほうしき

    傾斜生産方式

    chính sách ưu tiên các ngành sản xuất

  • んたんせいさく

    減反政策

    chính sách giảm diện tích gieo trồng

  • うきょうじぎょう

    公共事業

    công trình công cộng

  • うきょうとうし

    公共投資

    đầu tư công

  • うきょうりょうきん

    公共料金

    công cộng phí

  • うせいとりひきいいんかい

    公正取引委員会

    ủy ban thương mại công bằng

  • しょくりょうかんりせいど

    食糧管理制度

    hệ thống quản lý thực phẩm

  • しょりょううぎょうのうそんきほんほう

    食料・農業・農村基本法

    Luật cơ bản về lương thực- nông nghiệp và nông thôn

  • んじゆうしゅ

    新自由主義

    Chủ nghĩa tự do kiểu mới

  • んしょくりょうほう

    新食糧法

    Luật lương thực mới

  • いさないふ

    小さな政府

    chính phủ ít can thiệp, chính phủ nhỏ gọn

  • くせんきんしほう

    独占禁止法(独禁法)

    Luật chống độc quyền

  • うぎょうきほんほう

    農業基本法

    Luật nông nghiệp cơ bản

  • ごぼうえきせいさく

    保護貿易政策

    chính sách bảo hộ mậu dịch

  • りしーみっくす

    ポリシー・ミックス

    phối hợp chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ

  • うこうじゅよう

    有効需要

    cầu hữu hiệu, cầu có hiệu quả