Tổng số: 27 từ

Mức độ thông dụng và quan trọng của từ được hiển thị bởi dầu 2 sao (☆☆) và 1 sao (☆). Các cụm từ không được đánh dấu sao có thể được dùng để tham khảo thêm.

  • くじいごきゅうぎょうほう

    育児・介護休業法

    Luật nghỉ việc để nuôi con nhỏ, chăm sóc người nhà ốm đau

  • いこくじんろうどうしゃ

    外国人労働者

    lao động người nước ngoài

  • うし

    過労死

    chết vì làm việc quá sức

  • うきょうしょくぎょうあんていじょ(はろーわーく)

    公共職業安定所(ハローワーク)

    cơ quan an toàn lao động công cộng (Hello work)

  • よう

    雇用

    thuê lao động/công việc làm thuê

  • ようほけん

    雇用保険

    bảo hiểm thất nghiệp

  • ーびすざんぎょう

    サービス残業

    làm thêm không lương

  • いていちんぎんほう

    最低賃金法

    Luật lương tối thiểu

  • いりょうろうどうせい

    裁量労働制

    chế độ giờ lao động linh hoạt

  • つぎょう

    失業

    thất nghiệp

  • しゅうきゅうふつかせい

    週休二日制

    chế độ 5 ngày làm việc/ tuần

  • しゅうしんこようせい

    終身雇用制

    chế độ làm việc suốt đời cho một công ty

  • しょぎょう

    職業

    nghề nghiệp

  • くしゃるはらすめんと(せくはら

    セクシャル・ハラスメント(セクハラ)

    quấy rối tình dục

  • んじょこようきかいきんとうほう

    男女雇用機会均等法

    Luật bình đẳng nam nữ về cơ hội việc làm

  • んぎん

    賃金

    tiền lương

  • ーと

    ニート(NEET)

    Những người không học tập, không rèn luyện, không lao động

  • んこうじょれつがたちんぎん

    年功序列型賃金

    lương thâm niên

  • んぽうせい

    年俸制

    chế độ lương bổng tính theo năm

  • けんろうどうしゃ

    派遣労働者

    nhân viên tạm thời

  • りーたー

    フリーター

    người làm nghề tự do

  • んけいろうどうじかんせい

    変形労働時間制

    chế độ thời gian lao động biến đổi

  • うどう

    労働

    lao động

  • うどうじかん

    労働時間

    thời gian lao động

  • うどうしじょう

    労働市場

    thị trường lao động

  • うどうじょうけん

    労働条件

    điều kiện lao động

  • ーくしぇありんぐ

    ワークシェアリング

    chia sẻ công việc nhằm duy trì tỷ lệ có việc