Tổng số: 38 từ
Mức độ thông dụng và quan trọng của từ được hiển thị bởi dầu 2 sao (☆☆) và 1 sao (☆). Các cụm từ không được đánh dấu sao có thể được dùng để tham khảo thêm.
-
ざいせいせいさく
chính sách tài chính công
-
ざいばつかいたい
sự giải thể của các zaibatsu
-
さみっと(しゅようこくしゅのうかいぎ)
hội nghị thượng đỉnh
-
さんぎょうかくめい
cách mạng công nghiệp
-
さんぎょうこうぞうのこうどか
chuyển dịch cơ cấu kinh tế
-
じーせぶん(せんしんななかこくざいむしょう・ちゅうおうぎんこうそうさいかいぎ)
Hội nghị thượng đỉnh G7
-
しげんなしょなりずむ
Chủ nghĩa dân tốc tài nguyên
-
ししゅつこくみんしょとく
thu nhập quốc dân theo phương diện chi tiêu
-
しじょうしぇあ(しじょうせんゆうりつ)
thị phần
-
しじょうのしっぱい
thất bại của thị trường
-
しほんしゅうし
cán cân vốn, tài khoản vốn
-
しゃうぷかんこく
Khuyến cáo của Shoup
-
しゃかいしゅぎけいざい
kinh tế xã hội chủ nghĩa
-
しゃかいしゅぎしじょうけいざい
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
-
しゅうしんこようせい
chế độ làm việc suốt đời cho một công ty
-
しゅうせいしほんしゅぎ
chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
-
じゆうぼうえき
tự do thương mại
-
じゆうぼうえききょうてい
Hiệp định tự do thương mại (FTA)
-
しょうひしゃしゅけん
quyền quyết định thuộc người tiêu dùng
-
しょうひしゃぶっか
giá tiêu dùng
-
しょうひしゃほごきほんほう
Luật cơ bản về bảo về người tiêu dùng
-
しょくりょうのうぎょうのうそんきほんほう
Luật cơ bản về lương thực- nông nghiệp và nông thôn
-
しょとくしゅうし
cán cân thu nhập
-
しょとくのさいぶんぱい
tái phân chia thu nhập
-
しょゆうとけいえいのぶんり
phân chia quyền sở hữu và điều hành doanh nghiệp
-
しんこうこうぎょうけいざいちいき
các vùng công nghiệp mới nổi
-
しんこくさいけいざいちつじょ
Trật tự kinh tế mới
-
しんようそうぞう
thiết lập tín dung, tạo ra tín dụng
-
すたぐふれーしょん
đình phát, tình trạng lạm phát đình đốn
-
すとっく
kho hàng, kho dự trữ
-
せいさんこくみんしょとく
thu nhập quốc dân theo phương diện sản uâts
-
せいふ
chính phủ
-
せいふかいはつえんじょ
đầu tư phát triển chính thức
-
せーふがーど
chính sách bảo hộ hàng hóa trong nước
-
せかいきょうこう
cuộc đại suy thoái kinh tế thế giới
-
せかいぼうえききかん
Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
-
せきゆきき
khủng hoảng dầu mỏ
-
せきゆゆしゅつこくきこう
Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ